Biết 1ʃ2 lnx/x2 dx = b/c + aln2 ( với a là số thực, b,c là số nguyên dương và b/c là phân số tối giản. Tính giá trị của 2a + 3b + c
Biết ∫ 1 2 ln x x d x = b c + a ln 2 (với a là số thực, b, c là các số nguyên dương và b/c là phân số tối giản). Tính giá trị của 2a+3b+c
A. 4
B. -6
C. 6
D. 5
Biết ∫ 1 2 ln x x d x = a ln 2 + b c (với a là số hữu tỉ, b, c là các số nguyên dương và b c là phân số tối giản). Tính giá trị của S=2a+3b+c.
Cho tích phân ∫ 1 2 ln x x 2 d x = b c + a ln 2 với a là số thực, b và c là các số nguyên dương, đồng thời b c là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P=2a+3b+c
Cho tích phân ∫ 1 2 ln x x 2 d x = b c + a ln 2 với a là số thực, b và c là các số nguyên dương, đồng thời b c là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P = 2 a + 3 b + c
A. P = 6
B. P = -6
C. P = 5
D. P = 4
Chọn D.
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp tích phân từng phần, ưu tiên đặt u = ln x
Cách giải:
Biết ∫ 1 2 ln x x 2 d x = a ln 2 + b c (với a là số hữu tỉ, b, c là các số nguyên dương và b c là phân số tối giản). Tính giá trị của S = 2 a + 3 b + c .
A. S = 4
B. S = - 6
C. S = 6
D. S = 5
Biết ∫ 1 2 ln x x 2 d x = a l n 2 + b c (với a là số hữu tỉ, b, c là các số nguyên dương và b c là phân số tối giản). Tính giá trị của S = 2 a + 3 b + c .
A. 4
B. -6
C. 6
D. 5
Biết ∫ 1 2 ln x x 2 d x = a ln 2 + b c (với a là số hữu tỉ, b, c là các số nguyên dương và b c là phân số tối giản). Tính giá trị của S = 2 a + 3 b + c
Biết ∫ sin 2 x - cos 2 x 2 d x = x + a b cos 4 x + C với a,b là các số nguyên dương, a b là phân số tối giản và C ∈ ℝ . Giá trị của a+b bằng
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Cho tích phân I = ∫ 1 2 ln x x 2 d x = b c + a ln 2 với a là số thực, b và c là các số nguyên dương, đồng thời b c là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức
P = 2a + 3b + c.
A. P=6
B. P=-6
C. P=5
D. P=4